Các từ chứa âm u ngắn và u dài trong tiếng anh, cách phát âm u ngắn và u dài

-
*

*

*

*


*
Your browser does not tư vấn HTML5 video.


/ʊ/ is a short vowel sound. Make your lip a little rounded. Your tongue is not so far back as for /u: /. It’s pronounced /ʊ/…/ʊ/

Put /pʊt/ Wolf /wʊlf/ Foot /fʊt/ Should /ʃʊd/ Good /gʊd/

Sugar /"ʃʊgər/ Woman /"wʊmən/ Cooker /"kʊkər/ Cushion /"kʊʃn/ Butcher /"bʊtʃər/


My bag’s full. /maɪ bæɡz fʊl/ He would if he could. /hi wʊd ɪf hi kʊd/ It should be good wool. /ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/ The woman took a good look at the wolf. /ðə "wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/ Look at the cookbook for a good pudding. /lʊk ət ðə "kʊkbʊk fɔːr ə gʊd "pʊdɪŋ/


Examples Transcription Listen Meaning
put /pʊt/ đặt, để
cook /kʊk/ nấu thức ăn
good /gʊd/ tốt
look /lʊk/ nhìn
rook /rʊk/ con quạ
book /bʊk/ sách
would /wʊd/ thời vượt khứ của will
could /kʊd/ có thể (quá khứ của can)
woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
wolf /wʊlf/ chó sói
full /fʊl/ đầy đủ
pull /pʊl/ lôi kéo
foot /fʊt/ chân, bàn chân

Examples Transcription Listen Meaning
book /bʊk/ sách
good /gʊd/ tốt
look /lʊk/ nhìn
wool /wʊl/ len
cook /kʊk/ nấu ăn
foot /fʊt/ chân
wood /wʊd/ gỗ
took /tʊk/ quá khứ của take

Examples Transcription Listen Meaning
could /kʊd/ có thể
should /ʃʊd/ phải, nên
would /wʊd/ sẽ, muốn

Game luyện cấu trúc âm.

Bạn đang xem: Các từ chứa âm u ngắn

Bạn hãy gõ những âm để tạo ra lên tự vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên yêu cầu để bước đầu luyện tập.


Mời chúng ta click vào đây nhằm tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - cùng click vào đây nhằm tham gia luyện nói qua clip chat - 2 nhân tài đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của giờ Anh 123.

Âm /ʊ/ là nguyên âm ngắn. Để phát âm ta đọc u ám rồi dần dần kéo ngắn thời gian đọc u lại. Cong môi chỉ áp dụng cơ môi tương đối giống phương pháp đọc âm ư. Phát âm áp dụng đồng thời đọc âm u trong khi miệng khá ư.

Xem thêm: Xe 3 Bánh Có Giấy Tờ Ở Đâu, Thủ Tục Đăng Ký Xe 3 Bánh Từ A


1. Trình làng âm /ʊ/

Là nguyên âm ngắn.

2. Biện pháp phát âm /ʊ/

- buông lỏng cơ mồm và đưa phần môi ra phía trước, khá bè rộng so với lúc phát âm /u:/

- Phần cuống lưỡi được nâng lên trong lúc phần đầu lưỡi hạ xuống

- phạt âm âm /ʊ/ thiệt gọn, lưỡi giữ nguyên vị trí.

3. Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/

3.1. Khi “u” đứng giữa hai phụ âm

full /fʊl/ (adj): đầy đủ

pull /pʊl/ (v): kéo

push /pʊʃ/ (v): đẩy

sugar /ˈʃʊɡər/ (n): đường

cushion /ˈkʊʃən/ (n): đệm, gối

put /pʊt/ (v): đặt, để

3.2.1. đều từ gồm chứa “oo”

book /bʊk/ (n): sách

look /lʊk/ (v): nhìn

cook /kʊk/ (v): nấu ăn

foot /fʊt/ (n): chân

good /ɡʊd/ (adj): tốt

wood /wʊd/ (n): gỗ

3.2.3. Một vài trường vừa lòng chứa nhiều “ou”

should /ʃʊd/ (v): nên làm, cần làm

could /kʊd/ (v): có thể, có khả năng

would /wʊd/ (v): sẽ, muốn


*
Bình luận
*
phân chia sẻ
Chia sẻ
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài tiếp sau
*


Báo lỗi - Góp ý

Tham Gia Group giành riêng cho 2K11 phân tách Sẻ, Trao Đổi tư liệu Miễn Phí

*



TẢI app ĐỂ xem OFFLINE

Bài giải bắt đầu nhất


× Góp ý mang đến kiemtailieu.com

Hãy viết cụ thể giúp kiemtailieu.com

Vui lòng để lại thông tin để ad rất có thể liên hệ cùng với em nhé!


Gửi góp ý Hủy quăng quật
× Báo lỗi góp ý

Vấn đề em chạm mặt phải là gì ?

Sai thiết yếu tả

Giải cạnh tranh hiểu

Giải không nên

Lỗi không giống

Hãy viết chi tiết giúp kiemtailieu.com


nhờ cất hộ góp ý Hủy bỏ
× Báo lỗi

Cảm ơn các bạn đã thực hiện kiemtailieu.com. Đội ngũ cô giáo cần cải thiện điều gì để các bạn cho nội dung bài viết này 5* vậy?

Vui lòng để lại tin tức để ad rất có thể liên hệ cùng với em nhé!


Họ với tên:


gởi Hủy quăng quật
Liên hệ chế độ
*
*


*

*

Đăng cam kết để nhận giải mã hay cùng tài liệu miễn phí

Cho phép kiemtailieu.com giữ hộ các thông báo đến các bạn để cảm nhận các giải thuật hay cũng tương tự tài liệu miễn phí.