Tổng hợp mẫu chứng từ kế toán theo thông tư 200 mới nhất và cách ghi

-
*

Thông tư 200-2014 - điều 117. hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán

*

 

THÔNG TƯ 200-2014 - ĐIỀU 117. HỆ THỐNG BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

1. Các loại chứng từ kế toán tại phụ lục 3 Thông tư này đều thuộc loại hướng dẫn. Doanh nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của mình nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật kế toán và đảm bảo nguyên tắc rõ ràng, minh bạch, kịp thời, dễ kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu.

Bạn đang xem: Mẫu chứng từ kế toán theo thông tư 200

2. Trường hợp không tự xây dựng và thiết kế biểu mẫu chứng từ cho riêng mình, doanh nghiệp có thể áp dụng hệ thống biểu mẫu và hướng dẫn nội dung ghi chép chứng từ kế toán theo hướng dẫn Phụ lục 3 Thông tư này.

3. Các doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đặc thù thuộc đối tượng điều chỉnh của các văn bản pháp luật khác thì áp dụng theo quy định về chứng từ tại các văn bản đó.

 

*

Tweet

*

1> Học kế toán tại Hà Nội

2> Học kế toán tại TPHCM

3> Học kế toán tại Hà Đông

4> Lớp học Word - Excel tại Hà Nội

5> Lớp học Word - Excel tại TPHCM


*

KẾ TOÁN TRƯỞ
NG

1> Kế toán trưởng doanh nghiệp

2> Kế toán trưởng nhà nước

KẾ TOÁN THỰC HÀNH

1> Học kế toán căn bản

2> Học kế toán thuế thực hành (Cho người chưa biết)

3> Học kế toán tổng hợp (Cho người đã biết)

4> Học kế toán sản xuất

5> Học kế toán xây dựng

6> Học kế toán máy

KẾ TOÁN CHUYÊN ĐỀ

1> Học đại lý thuế

TIN HỌC VĂN PHÒNG

1> Học Word cơ bản

2> Học excel cơ bản

3> Học excel nâng cao

4> Học excel cho kế toán

5> Học excel cho doanh nghiệp

6> Học VBA excel cho kế toán


*


>> Xem Lịch Khai giảng khóa học kế toán - kế toán thuế - kế toán trưởng ( TP.HCM )


ĐÀO TẠO KẾ TOÁN


> Đào Tạo Kế Toán Thuế

> Đào Tạo Kế Toán Trưởng

> Đào Tạo Kế Toán

> Lịch Khai Giảng Đào Tạo


DỊCH VỤ KẾ TOÁN


> Dịch Vụ Kế Toán Công Ty Mới Thành Lập

> Dịch Vụ Báo Cáo Thuế Và Làm Sổ Sách


TIN HỌC VĂN PHÒNG


> Lớp học Word cơ bản

> Lớp phím tắt Word thành thạo

> Lớp học Excel cơ bản

> Lớp phím tắt Excel thành thạo

> Lớp học Excel nâng cao

> Lớp học Excel cho kế toán

> Lớp học Excel cho doanh nghiệp

> Lớp học VBA Excel cho kế toán


TÀI LIỆU HỌC KẾ TOÁN


> Tải phần mềm HTKK

> Văn Bản Hướng Dẫn Thuế Mới

> Văn Bản Pháp Quy Mới

> Thông tư 133/2016

> Biểu mẫu theo TT133/2016

> Mẫu sổ sách theo TT133/2016

> Thông tư 200/2014

> Biểu mẫu theo TT200/2014

> Mẫu sổ sách theo TT200/2014

> Sách Kế Toán Thuế

> Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thuế

> Mẫu Sổ Sách Kế Toán Thuế

> Biểu Mẫu Thuế

> Kế Toán Thuế TNCN

> Kế Toán Thuế TNDN

> Kế Toán Thuế GTGT


TÀI LIỆU TIN HỌC


> Giáo trình tin học căn bản

> Giáo trình tin học - EXCEL

> Giáo Trình tin học - Word

> Giáo Trình tin học - Power
Point

> Thư viện


Thuật Ngữ Kế Toán


> Kế Toán là gì ?

> Kế toán tài chính là gì ?

> Kế toán quản trị là gì ?

> Nghiệp vụ kinh tế, tài chính là gì?

> Đơn vị kế toán là gì?

> Kỳ kế toán là gì ?

> Chứng từ kế toán là gì?

> Chế độ kế toán là gì ?

> Kiểm tra kế toán là gì ?

> Hành nghề kế toán là gì ?

> Hình thức kế toán là gì ?

> Phương pháp kế toán là gì ?

> Tài liệu kế toán là gì ?


Thuật Ngữ Thuế


> Thuế TNCN là gì

> Thuế GTGT là gì ?

> Thuế TNDN là gì ?

> Đại diện của người nộp thuế

> Trụ sở của người nộp thuế

> Mã số thuế

> Kỳ tính thuế

> Tờ khai thuế

> Hồ sơ thuế

> Khai quyết toán thuế

> Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế


Tags

Ke toan thue - Dao tao ke toan - Dao tao ke toan thue - Dich vu ke toan thue - Phan mem ke toan - Lop hoc ke toan truong - Thuc hanh ke toan thue - Hoc ke toan o ha noi - Hoc ke toan tai tp hcm - Kế toán thuế - Kế toán - Dao tao ke toan thue - Dịch vụ kế toán thuế - Học kế toán thuế - Kế toán thuế thương mại - Kế toán thuế sản xuất - Kế toán xuất nhập khẩu - Kế toán thuế dịch vụ - Kế toán thuế xây lắp - Dao tao ke toan truong - Kế toán thực hành - Ke toan truong - Dao tao ke toan - Ke toan dich vu - Dich vu ke toan - Ke toan xay dung - Ke toan thuong mai - Nhap mon ke toan - Lap bao cao tai chinh - Chứng chỉ đại lý thuế - Đào tạo kế toán trưởng - Ke toan thuc hanh - Kế toán trưởng - Sách kế toán - Sách thuế - Sach tai chinh - Sach ke toan thue - Đào tạo kế toán - Sach ke toan - Hoc ke toan tai cau giay - Hoc ke toan tai ha noi - Đào tạo kế toán thuế


*

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN – TIN HỌC VAFT

Cơ sở 1: (Xem Bản đồ chỉ đường)

Tầng 4, số 98 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội (gần Ngã Tư Sở)Mobile phone: 0983131808

Cơ sở 2: (Xem Bản đồ chỉ đường)

P.402, Tầng 4, Tòa nhà A4, TDP số 7, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội (Cạnh đường Hàm Nghi)Mobile phone: 0906581808

Cơ sở 3: (Xem Bản đồ chỉ đường)

P. 2206, Tầng 22, Tòa nhà 16B Nguyễn Thái Học, Q.Hà Đông, Hà Nội (Gần số 12 Đường Quang Trung) Mobile phone: 0906581808

Cơ sở 4:

Số 474/3 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Quận 5, TP.HCMMobile phone: 0904100123gmail.com

 

 


*


*


*

 


Nhấn vào G+1 nếu thấy thông tin hữu ích với bạn!


Trang chủ - Đào tạo kế toán trưởng, Đào tạo kế toán thuế, Đào tạo kế toán-www.ketoanthue.vn .

Trang chủ VBPL » Kế toán » Chế độ kế toán » Chế độ kế toán doanh nghiệp » Thông tư 200/2014/TT-BTC - Hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp » Phụ lục 3 - Danh mục và biểu mẫu chứng từ kế toán

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN


TT

TÊN CHỨNG TỪ

SỐ HIỆU

I. Lao động tiền lương

1

Bảng chấm công

01a-LĐTL

2

Bảng chấm công làm thêm giờ

01b-LĐTL

3

Bảng thanh toán tiền lương

02-LĐTL

4

Bảng thanh toán tiền thưởng

03-LĐTL

5

Giấy đi đường

04-LĐTL

6

Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành

05-LĐTL

7

Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ

06-LĐTL

8

Bảng thanh toán tiền thuê ngoài

07-LĐTL

9

Hợp đồng giao khoán

08-LĐTL

10

Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán

09-LĐTL

11

Bảng kê trích nộp các khoản theo lương

10-LĐTL

12

Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

11-LĐTL

II. Hàng tồn kho

1

Phiếu nhập kho

01-VT

2

Phiếu xuất kho

02-VT

3

Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá

03-VT

4

Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ

04-VT

5

Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá

05-VT

6

Bảng kê mua hàng

06-VT

7

Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ

07-VT

III. Bán hàng

1

Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi

01-BH

2

Thẻ quầy hàng

02-BH

IV. Tiền tệ

1

Phiếu thu

01-TT

2

Phiếu chi

02-TT

3

Giấy đề nghị tạm ứng

03-TT

4

Giấy thanh toán tiền tạm ứng

04-TT

5

Giấy đề nghị thanh toán

05-TT

6

Biên lai thu tiền

06-TT

7

Bảng kê vàng tiền tệ

07-TT

8

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)

08a-TT

9

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ)

08b-TT

10

Bảng kê chi tiền

09-TT

V. Tài sản cố định

1

Biên bản giao nhận TSCĐ

01-TSCĐ

2

Biên bản thanh lý TSCĐ

02-TSCĐ

3

Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành

03-TSCĐ

4

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

04-TSCĐ

5

Biên bản kiểm kê TSCĐ

05-TSCĐ

6

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

06-TSCĐ


Ngày trong tháng

Quy ra công

STT

Họ và tên

Ngạch bậc lương hoặc cấp bậc

chức vụ

1

2

3

...

31

Số công hưởng lương

sản phẩm

Số công hưởng lương

thời gian

Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương

Số công nghỉ việc, ngừng việc hưởng ....% lương

Số công hưởng BHXH

A

B

C

1

2

3

....

31

32

33

34

35

36

Cộng


Ngày ... tháng ... năm...

Người chấm công  Phụ trách bộ phận Người duyệt  

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)  

Ký hiệu chấm công:

-Lương SP: SP - Nghỉ phép: P  

- Lương thờigian: + - Hội nghị, học tập: H

- Ốm, điều dưỡng: Ô - Nghỉ bù: NB

- Con ốm: Cô - Nghỉ không lương: KL

- Thai sản: TS - Ngừng việc: N

- Tai nạn: T -Lao động nghĩa vụ: LĐ


Số TT

Ngày trong tháng

Cộng giờ làm thêm

Họ và tên

1

2

...

31

Ngày

 làm việc

Ngày

 thứ bảy,

chủ nhật

Ngày

 lễ, tết

Làm đêm

A

B

1

2

...

31

32

33

34

35

Cộng


Ký hiệu chấm công

NT: Làm thêmngày làm việc (Từ giờ.....đến giờ)

NN: Làm thêmngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ.....đến giờ)

NL: Làm thêm ngàylễ, tết (Từ giờ.....đến giờ)

Đ: Làm thêm buổiđêm

Ngày...tháng... năm...

Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm

Người chấm công

Người duyệt

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Đơn vị:...................

Mẫu số: 02 - LĐTL

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Số:...............

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

Tháng..........năm...........

Số TT

Họ và tên

Bậc lương

Hệ số

Lương

sản phẩm

Lương

thời gian

Nghỉ việc ngừng việc hưởng. ..% lương

Phụ cấp thuộc

Phụ cấp khác

Tổng số

Tạm ứng kỳ I

Các khoản

phải khấu trừ vào lương

Kỳ II

được lĩnh

Số SP

Số tiền

Số công

Số tiền

Số công

Số tiền

quỹ lương

BHXH

...

Thuế TNCN phải nộp

Cộng

Số tiền

Ký nhận

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

C

Cộng

Tổng số tiền (viếtbằng chữ):...................................................................................


Ngày....tháng....năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Đơn vị:...................

Mẫu số 03 - LĐTL

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞ
NG

Quý.....năm.... Số:................

STT

Họ và tên

Chức

Bậc

Mức thưởng

Ghi

vụ

lương

Xếp loại thưởng

Số tiền

Ký nhận

chú

A

B

C

1

2

3

D

E

Cộng

x

x

x

x


Tổng số tiền (Viết bằng chữ):..........................................................

Ngày... tháng... năm......

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Đơn vị:...........

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Mẫu số: 04 - LĐTL

Bộ phận: .......

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

=========&=========

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

GIẤY ĐI ĐƯỜNG

Số: .........................

Cấpcho:.............................................................................................................

Chức vụ::...........................................................................................................

Được cử đi công tác tại::...................................................................................

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số........ngày........ tháng........ năm........

Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày...... tháng......năm.............................

Ngày...... tháng...... năm......

Người duyệt

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tiền ứng trước

Lương...........................đ

Công tác phí.................đ

Cộng.............................đ

Nơi đi

Ngày

Phương

Độ dài

Số ngày

Lý do

Chứng nhận

Nơi đến

tiện

chặng

công

lưu trú

của cơ quan

sử dụng

đường

tác

(Ký tên, đóng dấu)

1

2

3

4

5

6

7

Nơi đi...

Nơi đến...

Nơi đi...

Nơi đến...

- Vé người.........................................vé

x......................đ = .............................đ

- Vé cước ......................................... vé

x......................đ = .............................đ

- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại....... vé

x......................đ = .............................đ

- Phòng nghỉ......................................vé

x......................đ = .............................đ

1- Phụ cấp đi đường: cộng.............................................đ

2- Phụ cấp lưu trú:

Tổng cộng ngày công tác:..............................................đ

Ngày ... tháng ... năm ...

Duyệt

Số tiền được thanh toán là:..........................

Người đi công tác

Phụ trách bộ phận

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Đơn vị:……………

Mẫu số: 05 - LĐTL

Bộ phận:………….

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC


PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC

CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH

Ngày… tháng…năm…

Tên đơn vị (hoặc cánhân):…………………………………………………...

Theo Hợp đồng số:…………..ngày……….tháng……….năm………………

STT

Tên sản phẩm (công việc)

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

A

B

B

1

2

3

D

Cộng

Tổng số tiền (viết bằng chữ):………………………………………………


Ngày … tháng … năm …

Người giao việc

Người nhận việc

Người kiểm tra chất lượng

Người duyệt

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Đơn vị:...................

Mẫu số 06 - LĐTL

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ

Tháng..........năm...........

Số:........................

Họ  

Hệ

Hệ số

phụ

  

Cộng  

Tiền

Mức lương

Làm thêm

ngày làm việc

Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật

Làm thêm ngày lễ, ngày tết

Làm thêm

buổi đêm

Tổng cộng

Số ngày

 nghỉ bù

Số tiền thực được

Người nhận

T

số

cấp

hệ

lương

T

tên

lương

chức vụ

số

tháng

Ngày

Giờ

Số giờ

Thành tiền

Số giờ

Thành tiền

Số giờ

Thanh toán

Số giờ

Thành tiền

tiền

Số giờ

Thành tiền

thanh toán

tiền

ký tên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

C

Cộng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Tổng số tiền (Viết bằng chữ):.....................................................................................

(Kèm theo.... chứng từ gốc: Bảng chấm công làmthêm ngoài giờ tháng.....năm.....)


Ngày ... tháng ... năm ...

Người đề nghị thanh toán

Kế toán trưởng

Người duyệt

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Đơn vị:...................

Mẫu số 07 - LĐTL

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI

(Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc)

Số:.......................

Họ và tên ngườithuê:........................................................................................

Bộ phận (hoặc địa chỉ):.....................................................................................

Đã thuê những công việc sau để: ........................... tại địa điểm........................từ ngày.../.../... đến ngày.../.../....


STT

Họ và tên

người được thuê

Địa chỉ

hoặc số CMT

Nội dung hoặc tên công việc thuê

Số công hoặc khối lượng công việc

 đã làm

Đơn giá thanh toán

Thành tiền

Tiền thuế khấu trừ

Số tiền còn lại được nhận

Ký nhận

A

B

C

D

1

2

3

4

5 = 3- 4

E

Cộng


Đề nghị............... cho thanh toán số tiền:....................................................................

Số tiền (Viết bằng chữ):..............................................................................................

(Kèm theo ... chứng từ kế toán khác)


Ngày ... tháng ... năm ...

Người đề nghị thanh toán

Kế toán trưởng

Người duyệt

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN

Ngày… tháng…năm…

Số: .....................

Họ và tên:………………….Chức vụ………………..................………………

Đại diện..…………..……….bên giaokhoán…………........................……….

Xem thêm: Chi tiết mẫu giấy tờ mua bán ô tô viết tay chuẩn 2024 và hướng dẫn cách viết

Họ và tên:…………………. Chức vụ………………............................……...

Đại diện…………………….bên nhậnkhoán………………........................…

 CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐỒNGGIAO KHOÁN NHƯ SAU:

I- Điềukhoản chung:

- Phương thức giao khoán:……………………………………..…………

- Điều kiện thực hiện hợp đồng:………………………………..….………

- Thời gian thực hiện hợp đồng: ………………………………………….

- Các điều kiện khác:………………………………………………………

II- Điều khoản cụ thể:

1. Nội dung công việc khoán:

-……………………………………………………………………………....

-……………………………………………………………………………....

2. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của người nhận khoán:

-…………………………………………………………………………..….

-……………………………………………………………………………...

3. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán:

-……………………………………………………………………………...….

-…………………………………………………………………………………


Đại diện bên nhận khoán

Đại diện bên giao khoán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Ngày … tháng … năm …

Người lập

Kế toán trưởng bên giao khoán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Đơn vị:...................

Mẫu số 09 - LĐTL

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Số : ...............

 BIÊN BẢN THANH LÝ (NGHIỆM THU) HỢP ĐỒNGGIAO KHOÁN

Ngày ... tháng ... năm ...

Họ và tên : ............Chức vụ .............Đại diện ............... Bên giao khoán .............

Họ và tên : ............Chức vụ ............. Đại diện ............... Bênnhận khoán ............

Cùng thanh lý Hợp đồng số ...ngày... tháng ... năm ...

Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng)đã được thực hiện:...............................

Giá trị hợp đồng đã thực hiện:...............................................................................

Bên ...... đã thanh toán chobên...... số tiền là................. đồng (viết bằng chữ)......

Số tiền bị phạt do bên ..... vi phạm hợp đồng:................ đồng (viết bằngchữ)......

Số tiền bên .... còn phải thanh toán cho bên..... là ........ đồng (viết bằng chữ)......

Kết luận:.................................................................................................................

Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu)


Đơn vị:...................

Mẫu số 10 - LĐTL

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG

Tháng.... năm...

Đơn vị tính:.........

STT

Số tháng trích BHXH, BHYT, BHTN,

KPCĐ

Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

Kinh phí công đoàn

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Số phải nộp công đoàn cấp trên

Số được để lại chi tại đơn vị

Trích vào chi phí

Trừ vào

 lương

Trích vào chi phí

Trừ vào

 lương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Cộng

Ngày... tháng... năm ...

Người lậpbảng Kếtoán trưởng Giám đốc

(Ký, họtên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:.................

Mẫu số 11 - LĐTL

Bộ phận:..............

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Tháng ... năm ...

Số

Ghi Có Tài khoản

TK 334 - Phải trả người lao động

TK 338 - Phải trả, phải nộp khác

TK 335

TT

Đối tượng

sử dụng (Ghi

Nợ các Tài khoản)

Lương

Các khoản khác

Cộng Có

TK 334

Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm

y tế

Cộng Có TK 338 (3382,3383,

3384)

Chi phí phải trả

Tổng cộng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp

- Phân xưởng (sản phẩm)

- ......................................

- Phân xưởng (sản phẩm)

- .....................................

2

TK 623- Chi phí sử dụng máy thi công

- ....................................

3

TK 627- Chi phí sản xuất chung

- Phân xưởng (sản phẩm)

- .....................................

- Phân xưởng (sản phẩm)

- .....................................

4

TK 641- Chi phí bán hàng

5

TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp

6

TK 242- Chi phí trả trước

7

TK 335- Chi phí phải trả

8

TK 241- Xây dựng cơ bản dở dang

9

TK 334- Phải trả người lao động

10

TK 338- Phải trả, phải nộp khác

11

....................................................

Cộng:

 

Ngày ...... tháng ..... năm ...

Người lập bảng Kế toán trưởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


Đơn vị:...................

Mẫu số 01 - VT

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

PHIẾU NHẬP KHO

Ngày....tháng....năm .......

Nợ .........................

Số: .................................

Có .........................

- Họ và tên người giao:.......................................................................................

- Theo .................. số ........... ngày..... tháng ..... năm ..... của ...........................

Nhập tại kho: ...........................................địađiểm.............................................

S

Tên, nhãn hiệu, quy cách,

Đơn

Số lượng

T

phẩm chất vật tư, dụng cụ

vị

Theo

Thực

Đơn

Thành

T

sản phẩm, hàng hoá

số

tính

chứng từ

nhập

giá

tiền

A

B

C

D

1

2

3

4

Cộng

x

x

x

x

x

- Tổng số tiền(viết bằng chữ):.........................................................................

- Số chứng từ gốc kèmtheo:............................................................................

Ngày ... tháng... năm...

 Người lập phiếu

Người giao hàng

Thủ kho

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Hoặc bộ phận

có nhu cầu nhập)

(Ký, họ tên)

Đơn vị:...................

Mẫu số 02 - VT

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày.....tháng.....năm ......

Nợ .........................

Số: ...................................

Có .........................

- Họ và tên người nhận hàng:........................... Địa chỉ (bộ phận)..................

- Lý do xuất kho:.............................................................................................

- Xuất tại kho (ngăn lô):................................Địa điểm ..................................


S

Tên, nhãn hiệu, quy cách,

Đơn

Số lượng

T

phẩm chất vật tư, dụng cụ,

vị

Yêu

Thực

Đơn

Thành

T

sản phẩm, hàng hoá

số

tính

cầu

xuất

giá

tiền

A

B

C

D

1

2

3

4

Cộng

x

x

x

x

x


- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..............